Bật / Tắt chế độ Màn Hình Lớn Tự Động bấm Phím F11 -> F10
TRỰC TIẾP XỔ SỐ Miền Trung - XSTT MT - TT XSMT Ngày 04/10/2023
|
|
![]() |
![]() |
![]() |
Tắt âm |
|
|
Đắk Lắk
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
01 0041 8561 | 2982 3702 | 8494 8974 3714 | 2176 9386 7786 1916 | 727 2407 5037 | 2988 2088 | 8439 |
Quảng Nam
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
2070 1750 | 3631 3101 5441 | 6482 | 1183 0053 | 1934 | 25 3545 6035 | 2826 0466 | 7208 0698 | 529 8299 |
Các thống kê cơ bản xổ số Miền Trung (lô) đến KQXS Ngày 03/10/2023

Các cặp số xuất hiện nhiều nhất trong 3 ngày:
29 | ( 5 Lần ) | ![]() |
|
06 | ( 4 Lần ) | ![]() |
|
94 | ( 4 Lần ) | ![]() |
|
01 | ( 3 Lần ) | ![]() |
|
08 | ( 3 Lần ) | ![]() |
|
39 | ( 3 Lần ) | ![]() |
|
41 | ( 3 Lần ) | ![]() |
|
50 | ( 3 Lần ) | ![]() |
|
53 | ( 3 Lần ) | ![]() |
Các cặp số xuất hiện nhiều nhất trong 7 ngày:
29 | ( 8 Lần ) | ![]() |
|
06 | ( 7 Lần ) | ![]() |
|
24 | ( 7 Lần ) | ![]() |
|
76 | ( 7 Lần ) | ![]() |
|
01 | ( 6 Lần ) | ![]() |
|
09 | ( 6 Lần ) | ![]() |
|
53 | ( 6 Lần ) | ![]() |
|
95 | ( 6 Lần ) | ![]() |
Những cặp số không xuất hiện lâu nhất:
15 ( 12 ngày )
84 ( 9 ngày )
54 ( 8 ngày )
55 ( 7 ngày )
63 ( 7 ngày )
22 ( 6 ngày )
30 ( 6 ngày )
32 ( 6 ngày )
47 ( 6 ngày )
75 ( 6 ngày )
|
Những cặp số không xuất hiện lâu nhất 2 đài chính:
15 ( 12 ngày )
52 ( 12 ngày )
84 ( 9 ngày )
03 ( 8 ngày )
54 ( 8 ngày )
|
Các cặp số ra liên tiếp Miền Trung:
Bảng Thống kê "Chục - Đơn vị" đài 1-2-3 trong ngày
Hàng chục | Số | Hàng đơn vị | ||||
19 Lần | ![]() |
0 | 9 Lần | ![]() |
||
9 Lần | ![]() |
1 | 18 Lần | ![]() |
||
17 Lần | ![]() |
2 | 7 Lần | ![]() |
||
13 Lần | ![]() |
3 | 13 Lần | ![]() |
||
12 Lần | ![]() |
4 | 13 Lần | ![]() |
||
14 Lần | ![]() |
5 | 10 Lần | ![]() |
||
8 Lần | ![]() |
6 | 15 Lần | ![]() |
||
9 Lần | ![]() |
7 | 13 Lần | ![]() |
||
10 Lần | ![]() |
8 | 13 Lần | ![]() |
||
15 Lần | ![]() |
9 | 15 Lần | ![]() |
XỔ SỐ MIỀN TRUNG - XSMT
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền trung gồm các tỉnh Miền Trung và Tây Nguyên
Lịch mở thưởng XSKT Miền trung
Thứ 2: (1) Thừa T. Huế (XSTTH), (2) Phú Yên (XSPY)
Thứ 3: (1) Đắk Lắk (XSDLK), (2) Quảng Nam (XSQNM)
Thứ 4: (1) Đà Nẵng (XSDNG), (2) Khánh Hòa (XSKH)
Thứ 5: (1) Bình Định (XSBDI), (2) Quảng Trị (XSQT), (3) Quảng Bình (XSQB)
Thứ 6: (1) Gia Lai (XSGL), (2) Ninh Thuận (XSNT)
Thứ 7: (1) Đà Nẵng (XSDNG), (2) Quảng Ngãi (XSQNG), (3) Đắk Nông (XSDNO)
Chủ Nhật: (1) Khánh Hòa (XSKH), (2) Kon Tum (XSKT)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền trung gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 1.500.000.000đ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.