Bật / Tắt chế độ Màn Hình Lớn Tự Động bấm Phím F11 -> F10
TRỰC TIẾP XỔ SỐ Miền Trung - XSTT MT - TT XSMT Ngày 21/03/2023
|
|
![]() |
![]() |
![]() |
Tắt âm |
|
|
Thừa T. Huế
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
3151 1271 3191 | 8572 7212 5302 | 4483 0263 9603 | 2324 | 3355 | 456 4076 | 27 3957 6797 | 8248 1198 |
Phú Yên
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
8400 4410 | 5211 2141 1521 | 9022 8072 6422 3842 | 4704 8044 1054 | 2345 | 176 2776 | 97 4647 | 8419 |
Các thống kê cơ bản xổ số Miền Trung (lô) đến KQXS Ngày 20/03/2023

Các cặp số xuất hiện nhiều nhất trong 3 ngày:
27 | ( 6 Lần ) | ![]() |
|
22 | ( 5 Lần ) | ![]() |
|
02 | ( 4 Lần ) | ![]() |
|
60 | ( 4 Lần ) | ![]() |
|
76 | ( 4 Lần ) | ![]() |
|
88 | ( 4 Lần ) | ![]() |
Các cặp số xuất hiện nhiều nhất trong 7 ngày:
22 | ( 9 Lần ) | ![]() |
|
27 | ( 7 Lần ) | ![]() |
|
69 | ( 7 Lần ) | ![]() |
|
39 | ( 6 Lần ) | ![]() |
|
48 | ( 6 Lần ) | ![]() |
Những cặp số không xuất hiện lâu nhất:
20 ( 6 ngày )
58 ( 6 ngày )
81 ( 6 ngày )
01 ( 5 ngày )
30 ( 5 ngày )
66 ( 5 ngày )
73 ( 5 ngày )
34 ( 4 ngày )
53 ( 4 ngày )
70 ( 4 ngày )
95 ( 4 ngày )
|
Những cặp số không xuất hiện lâu nhất 2 đài chính:
43 ( 10 ngày )
80 ( 7 ngày )
07 ( 6 ngày )
20 ( 6 ngày )
58 ( 6 ngày )
81 ( 6 ngày )
95 ( 6 ngày )
|
Các cặp số ra liên tiếp Miền Trung:
Bảng Thống kê "Chục - Đơn vị" đài 1-2-3 trong ngày
Hàng chục | Số | Hàng đơn vị | ||||
16 Lần | ![]() |
0 | 10 Lần | ![]() |
||
15 Lần | ![]() |
1 | 14 Lần | ![]() |
||
20 Lần | ![]() |
2 | 19 Lần | ![]() |
||
10 Lần | ![]() |
3 | 11 Lần | ![]() |
||
12 Lần | ![]() |
4 | 10 Lần | ![]() |
||
12 Lần | ![]() |
5 | 12 Lần | ![]() |
||
13 Lần | ![]() |
6 | 15 Lần | ![]() |
||
19 Lần | ![]() |
7 | 16 Lần | ![]() |
||
13 Lần | ![]() |
8 | 22 Lần | ![]() |
||
14 Lần | ![]() |
9 | 15 Lần | ![]() |
XỔ SỐ MIỀN TRUNG - XSMT
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền trung gồm các tỉnh Miền Trung và Tây Nguyên
Lịch mở thưởng XSKT Miền trung
Thứ 2: (1) Thừa T. Huế (XSTTH), (2) Phú Yên (XSPY)
Thứ 3: (1) Đắk Lắk (XSDLK), (2) Quảng Nam (XSQNM)
Thứ 4: (1) Đà Nẵng (XSDNG), (2) Khánh Hòa (XSKH)
Thứ 5: (1) Bình Định (XSBDI), (2) Quảng Trị (XSQT), (3) Quảng Bình (XSQB)
Thứ 6: (1) Gia Lai (XSGL), (2) Ninh Thuận (XSNT)
Thứ 7: (1) Đà Nẵng (XSDNG), (2) Quảng Ngãi (XSQNG), (3) Đắk Nông (XSDNO)
Chủ Nhật: (1) Khánh Hòa (XSKH), (2) Kon Tum (XSKT)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền trung gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 1.500.000.000đ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.